Cách nhiệt Aerofoam® XLPE Polyolefin có cấu trúc ô kín liên kết chéo giúp ngăn ngừa sự ngưng tụ hơi nước, có đặc tính cách nhiệt và cách âm cao. Sản phẩm có dạng định hình tấm với cấu trúc nhiều lớp như foam, màng nhôm alupet, và lớp keo acrylic ở mặt sau. Tấm Aerofoam® XLPE có đặc tính cơ học tốt, chịu được độ nén cao. Lớp Foam và lớp foil ngoài màu xám và foil bạc theo tiêu chuẩn có thể sản xuất được các màu khác tùy theo nhu cầu của khách hàng.
Không chỉ thân thiện với môi trường, Sản phẩm cách nhiệt Aerofoam® XLPE không gây hại cho sức khỏe con người và không gây phá hủy tầng ôzôn (ODP) và ảnh hưởng sự nóng lên của toàn cầu (GWP). Hàm lượng VOC thấp hơn 4 µg/m2/giờ.
Tất cả sản phẩm cách nhiệt của Aerofoam® XLPE đều tuân thủ các yêu cầu của LEED. Dạng tấm hay cuộn Aerofoam® XLPE có sẵn theo dạng foil tiêu chuẩn Alupet màu bạc hoặc nó có thể sản xuất theo các màu đen, đỏ, xanh dương…theo yêu cầu của khách hàng.
CÁC ỨNG DỤNG
- Ống có đường kính lớn ( đối với các đường ống có đường kính lớn, dung tấm/cuộn thay thế )
- Ống thông gió
- Bể chứa, bồn chứa
- Thiết bị cơ khí
- Xe cộ, phương tiện giao thông.
Để cài đặt Aerofoam® XLPE một cách chuyên nghiệp, vui lòng gửi email tới enquiry@aerofoamvietnam.com để nhận sổ tay cài đặt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính chịu lửa phân loại “CLASS 0 “theo BS 476 phần 6 & 7 | |
Độ truyền hơi nước thấp: | 2.15×10-10 (g/m2.s.Pa) |
Tỷ lệ hấp thụ nước rất thấp (0,00008 g/cm2) | |
Hệ số dẫn nhiệt thấp (λ[W/(m•k)]) | 0.032 – 0.035 |
(23 °C – 45 °C) | |
Nhiệt độ làm việc (từ -50 °C đến +105 °C) | |
Kháng hóa chất – hầu hết các hóa chất (natri, silica, florua, clorua, v.v.) | |
Kháng khuẩn & kháng nấm mốc | |
Thân thiện với môi trường ODP = 0 và GWP <5 | |
Hàm lượng VOC rất thấp (<4µg / m2 / giờ trong 24 giờ) | |
Độ bền cơ học tốt | |
Có khả năng cách âm | |
Hoàn toàn phù hợp với hầu hết các kích thước ống | |
Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng | |
Tính thẩm mĩ cao |
PHỤ KIỆN YÊU CẦU:
- Keo dán Aerofoam®
- Băng keo Alupet.